THÔNG TIN CƠ BẢN
CASIO G-SHOCK AWM-500-1A
Kích thước vỏ (Dài × Rộng × Cao)
51.8 × 44.5 × 14.2 mm
Trọng lượng
175 g
Vật liệu vỏ và gờ
Vật liệu vỏ / gờ: Thép không gỉ
Dây đeo
Dây đeo bằng thép không gỉ
Dây đeo kim loại
Nắp gập 3 lần chỉ với một lần bấm
Cấu trúc
Chống va đập
Chống nước
Khả năng chống nước ở độ sâu 200 mét
Điều chỉnh thời gian
Đồng hồ điều khiển bằng sóng vô tuyến; Multi band 6
Bộ nguồn và tuổi thọ pin
Tough Solar (Chạy bằng năng lượng mặt trời)
VỎ NGOÀI
Mặt kính
Mặt kính khoáng
Mặt sau
Nắp sau khóa bằng vít
Xử lý bề mặt
IP màu đen
Khác
Neobrite
CÁC TÍNH NĂNG CỦA ĐỒNG HỒ
Giờ thế giới
Giờ thế giới 31 múi giờ (48 thành phố + giờ phối hợp quốc tế), bật/tắt tiết kiệm ánh sáng ban ngày, Chuyển đổi thành phố Giờ chuẩn/Giờ thế giới
Đồng hồ bấm giờ
Đồng hồ bấm giờ 1/100 giây Khả năng đo: 00’00”00~59’59”99 Chế độ đo: Thời gian đã trôi qua, ngắt giờ, thời gian về đích thứ nhất – thứ hai
Hẹn giờ
Đồng hồ đếm ngược Đơn vị đo: 1 giây Khoảng đếm ngược: 100 phút Khoảng cài đặt thời gian bắt đầu đếm ngược: 1 giây đến 100 phút (khoảng tăng 1 giây, khoảng tăng 1 phút)
Báo thức/tín hiệu thời gian hàng giờ
5 chế độ báo thức hàng ngày (với chế độ đếm ngược)
Tín hiệu thời gian hàng giờ
Đèn chiếu sáng
Hai đèn LED Đèn LED dành cho mặt đồng hồ (Đèn LED tự động hoàn toàn, Đèn chiếu sáng cực mạnh, thời lượng chiếu sáng có thể chọn (1,5 giây hoặc 3 giây), phát sáng sau) Đèn nền LED dành cho màn hình số (Đèn LED tự động hoàn toàn, Đèn hiếu sáng cực mạnh, thời lượng chiếu sáng có thể chọn (1,5 giây hoặc 3 giây), phát sáng sau)
Màu đèn
LED:Trắng
Lịch
Lịch hoàn toàn tự động (đến năm 2099)
Tính năng tắt tiếng
Bật/tắt âm nhấn nút
Tính năng tiết kiệm năng lượng
Tiết kiệm năng lượng (các kim dừng để tiết kiệm năng lượng khi để đồng hồ trong bóng tối)
Hiển thị/cảnh báo mức pin
Chỉ báo năng lượng pin
Thời gian chạy
Thời gian hoạt động xấp xỉ của pin: 11 tháng đối với pin sạc lại được (thời gian hoạt động nếu sử dụng bình thường mà không tiếp xúc với ánh sáng sau khi sạc) 28 tháng đối với pin sạc lại được (thời gian hoạt động khi được lưu trữ trong bóng tối hoàn toàn với chức năng tiết kiệm năng lượng được bật sau khi sạc đầy)
Độ chính xác
Độ chính xác: ±15 giây một tháng (không có chức năng hiệu chỉnh tín hiệu)
Tính năng khác
Định dạng giờ 12/24
Tính năng chuyển kim (Kim dịch chuyển qua một bên để không che kết quả hiển thị trên màn hình kỹ thuật số.)
Giờ hiện hành thông thường: Đồng hồ kim: 2 kim (giờ, phút (kim di chuyển 20 giây một lần)) Đồng hồ số: Giờ, phút, giây, giờ chiều, tháng, ngày, thứ
Thông tin chi tiết về tính năng điều chỉnh thời gian
Tín hiệu hiệu chỉnh thời gian Tên trạm: DCF77 (Mainflingen, Đức) Tần số: 77.5 kHz Tên trạm: MSF (Anthorn, Anh) Tần số: 60.0 kHz Tên trạm: WWVB (Fort Collins, Hoa Kỳ) Tần số: 60.0 kHz Tên trạm: JJY (Fukushima, Fukuoka/Saga, Nhật) Tần số: 40,0 kHz (Fukushima) / 60,0 kHz (Fukuoka/Saga) Tên trạm: BPC (Thành phố Thương Khâu, Tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc) Tần số: 68,5 kHz
Nhận tín hiệu hiệu chỉnh thời gian Tự động nhận tín hiệu lên đến sáu* lần một ngày (những lần nhận tín hiệu còn lại tự động hủy ngay sau khi nhận thành công một tín hiệu) *5 lần một ngày cho tín hiệu hiệu chỉnh thời gian Trung QuốcNhận tín hiệu thủ công Kết quả nhận tín hiệu mới nhất